Cách đọc âm "th" trong tiếng Anh

Cách đọc âm "th" trong tiếng Anh

"th" khi nào đọc /θ/ khi nào đọc /ð/.đây là 2 âm rất dễ nhầm lẫn trog khi phát âm tiếng anh. Riêng cái này thì ko có công thức chung.Tớ sưu tầm được mấy quy luật này mọi người tham khảo nhé^^

TH - khi ở đầu từ:

* Hầu hết các từ bắt đầu bằng th thì đọc là /θ/. * Trừ một số ít từ sau bắt đầu bằng th mà đọc là /ð/ : · 5 demonstratives: the, this, that, these, those · 2 personal pronouns (mỗi chữ 4 dạng): thou, thee, thy, thine; they, them, their, theirs · 7 adverbs hay conjunctions: there, then, than, thus, though, thence, thither (tuy cũng có người đọc thence và thither với âm /θ/) · Một số compound adverbs ghép với các từ trên: therefore, thereupon, thereby, thereafter, thenceforth, etc.

TH - khi ở giữa từ:

* Hầu hết th giữa từ được đọc là /ð/. · Giữa các vowels: heathen, fathom; · Những tổ hợp với -ther-: bother, brother, dither, either, father, Heather, lather, mother, other, rather, slither, southern, together, weather, whether, wither, smithereens; Caruthers, · Những danh từ kép mà phần đầu có -ther hay -thers: Gaithersburg, Netherlands, Witherspoon- Riêng Rutherford thì có thể đọc /ð/ hay /θ/. · Sau chữ /r/: Worthington, farthing, farther, further, northern. · Trước chữ /r/: brethren. * Một số ít th giữa từ được đọc là /θ/ ấy là vì xuất phát từ những danh từ được đọc là /θ/ : · Những tính từ được cấu tạo bằng cách thêm -y sau danh từ thì thường giữ nguyên là /θ/: earthy, healthy, pithy, stealthy, wealthy; riêng worthy và swarthy thì đọc là /ð/. · Trong những từ ghép với những chữ đọc là /θ/, thì tiếp tục đọc như khi chưa ghép : bathroom, Southampton; anything, everything, nothing, something. · Từ tiếng Anh duy nhất có th ở giữa mà đọc /θ/ là brothel. * Đa số các từ mà th ở giữa nhưng đọc là /θ/ là những từ vay mượn từ ngôn ngữ khác: · Từ tiếng Hy Lạp: Agatha, anthem, atheist, Athens, athlete, cathedral, Catherine, Cathy, enthusiasm, ether, ethics, ethnic, lethal, lithium, mathematics, method, methyl, mythical, panther, pathetic, sympathy · Từ tiếng La Tinh: author, authority · Các tên gốc La Tinh: Bertha, Gothic, Hathaway, Jonathan, Othello, Parthian · Gốc Celtic: Arthur , Abernathy, Abernethy · Gốc Đức: Luther.

TH- khi ở Cuối từ

* Nouns và Adjectives · Danh từ và tính từ tận cùng bằng th thì đọc là /θ/: bath, breath, cloth, froth, loath, sheath, sooth, tooth/teeth, wreath. · Trừ những từ kết thúc bằng -the: tithe, lathe, lithe thì đọc là /ð/. · các từ: blythe, booth, scythe, smooth có thể đọc là /ð/ hoặc /θ/. * Verbs · Các động từ tận cùng bằng th thì đọc là /ð/, và thường viết dưới dạng -the: bathe, breathe, clothe, loathe, scathe, scythe, seethe, sheathe, soothe, teethe, tithe, wreathe, writhe, và động từ: mouth thì cũng đọc là /ð/. · froth thì có thể đọc /θ/ hay /ð/ nếu là động từ, và chỉ đọc là /θ/ nếu là danh từ. * Loại khác: · with có thể đọc là /θ/ hay /ð/ cũng như các từ ghép với nó: within, without, outwith, withdraw, withhold, withstand, wherewithal, etc.