Tính cách đặc trưng của 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh
[caption id="attachment_24580" align="aligncenter" width="424"] Tính cách đặc trưng của 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh[/caption] Bạn thuộc cung hoàng đạo nào Bảo Bình hay Nhân Mã, bạn biết tính cách đặc trưng của những cung hoàng đạo này chứ. Vậy những cung hoàng đạo này trong tiếng Anh được gọi như thế nào tính cách của mỗi cung hoàng đạo trong tiếng Anh ra sao? Không giống với người phương Đông thích xem tướng số, người phương Tây lại rất ưa thích 12 cung hoàng đạo tượng trưng cho 12 chòm sao trên bầu trời. Mỗi người sẽ có một cung hoàng đạo và có những tính cách đặc trưng của cung hoàng đạo đó. Vì vậy, đây cũng được xem là một chủ đề giao tiếp khá phổ biến nếu bạn trò chuyện với những người bạn ngoại quốc. Hãy cùng FTE tìm hiểu qua về những cung hoàng đạo này nhé.
Từ vựng về tính cách: – romantic: lãng mạn – devoted: hy sinh – compassionate: đồng cảm, từ bi – indecisive: hay do dự – escapist: trốn tránh – idealistic: thích lí tưởng hóa
Từ vựng về tính cách: – generous: hào phóng – enthusiastic: nhiệt tình – efficient: làm việc hiệu quả – quick-tempered: nóng tính – selfish: ích kỉ – arrogant: ngạo mạn
Từ vựng về tính cách: – inventive: sáng tạo – clever: thông minh – humanitarian: nhân đạo – friendly: thân thiện – aloof: xa cách, lạnh lùng – unpredictable: khó đoán – rebellious: nổi loạn
Từ vựng về tính cách: – responsible: có trách nhiệm – persistent: kiên trì – disciplined: có kỉ luật – calm: bình tĩnh – pessimistic: bi quan – conservative: bảo thủ – shy: nhút nhát
Từ vựng về tính cách: – optimistic: lạc quan – adventurous: thích phiêu lưu – straightforward: thẳng thắn – careless: bất cẩn – reckless: không ngơi nghỉ – irresponsible: vô trách nhiệm
Từ vựng về tính cách: – passionate: đam mê – resourceful: tháo vát – focused: tập trung – narcissistic: tự mãn – manipulative: tích điều khiển người khác – suspicious: hay nghi ngờ
Từ vựng về tính cách: – diplomatic: dân chủ – easygoing: dễ tính. Dễ chịu – sociable: hòa đồng – changeable: hay thay đổi – unreliable: không đáng tin cậy – superficial: hời hợt
Từ vựng về tính cách: – analytical: thích phân tích – practical: thực tế – precise: tỉ mỉ – picky: khó tính – inflexible: cứng nhắc – perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo
Từ vựng về tính cách: – confident: tự tin – independent: độc lập – ambitious: tham vọng – bossy: hống hách – vain: hão huyền – dogmatic: độc đoán
Từ vựng về tính cách: – intuitive: bản năng, trực giác – nurturing: ân cần – frugal: giản dị – cautious: cẩn thận – moody: u sầu, ảm đạm – jealous: ghen tuông
Từ vựng về tính cách: – witty: hóm hỉnh – creative: sáng tạo – eloquent: có tài hùng biện – curious: tò mò – impatient: thiếu kiên nhẫn – restless: không ngơi nghỉ – tense: căng thẳng
Từ vựng về tính cách: – reliable: đáng tin cậy – stable: ổn định – determined : quyết tâm – possessive: có tính sở hữu – greedy: tham lam – materialistic: thực dụng
Freetalk English chúc các bạn thành công trong tiếng Anh!